1. Mã Bưu điện/ Zip code là gì?
Mã Bưu điện còn có thể gọi với những tên khác như: Mã Bưu chính, mã Zip code (hoặc Zip Postal code, Postal code) là một dãy số được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã Zip code giúp xác định vị trí, định vị khu vực khi chuyển thư/bưu phẩm đến người nhận.
Mã Zip Postal code 63 tỉnh thành Việt Nam 2022
|
Mặc dù vậy đến nay chưa phải ai cũng đã biết rõ về bộ mã bưu chính mới này, trong khi một số dịch vụ trên mạng yêu cầu cần đăng ký chuẩn mã bưu chính.
- Ký tự đầu tiên: được dùng để xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên (từ 00 đến 99): xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
2. Danh sách mã Zip Postal 63 tỉnh thành Việt Nam 2022
Lưu ý: Để tìm được mã zip code nhanh hơn, thì bạn dùng tổ hợp phím Ctrl + F sau đó nhập tên tỉnh, thành phố cần tìm, bạn sẽ nhận được kết quả nhanh nhất.
STT |
Tỉnh/ Thành Phố |
Mã Bưu Điện / |
Biển
số xe |
1 |
Mã Bưu Điện An Giang |
90000 |
67 |
2 |
Mã Bưu Điện Bà Rịa Vũng Tàu |
78000 |
72 |
3 |
Mã Bưu Điện Bạc Liêu |
97000 |
94 |
4 |
Mã Bưu Điện Bắc Kạn |
23000 |
97 |
5 |
Mã Bưu Điện Bắc Giang |
26000 |
98 |
6 |
Mã Bưu Điện Bắc Ninh |
16000 |
99 |
7 |
Mã Bưu Điện Bến Tre |
86000 |
71 |
8 |
Mã Bưu Điện Bình Dương |
75000 |
61 |
9 |
Mã Bưu Điện Bình Định |
55000 |
77 |
10 |
Mã Bưu Điện Bình Phước |
67000 |
93 |
11 |
Mã Bưu Điện Bình Thuận |
77000 |
86 |
12 |
Mã Bưu Điện Cà Mau |
98000 |
69 |
13 |
Mã Bưu Điện Cao Bằng |
21000 |
11 |
14 |
Mã Bưu Điện Cần Thơ |
94000 |
65 |
15 |
Mã Bưu Điện TP. Đà Nẵng |
50000 |
43 |
16 |
Mã Bưu Điện ĐắkLắk |
63000-64000 |
47 |
17 |
Mã Bưu Điện Đắc Nông |
65000 |
48 |
18 |
Mã Bưu Điện Điện Biên |
32000 |
27 |
19 |
Mã Bưu Điện Đồng Nai |
76000 |
60 |
20 |
Mã Bưu Điện Đồng Tháp |
81000 |
66 |
21 |
Mã Bưu Điện Gia Lai |
61000-62000 |
81 |
22 |
Mã Bưu Điện Hà Giang |
20000 |
23 |
23 |
Mã Bưu Điện Hà Nam |
18000 |
90 |
24 |
Mã Bưu Điện TP. Hà Nội |
10000-14000 |
29, 30, 31, 32, 33, 40 |
25 |
Mã Bưu Điện Hà Tĩnh |
45000-46000 |
38 |
26 |
Mã Bưu Điện Hải Dương |
03000 |
34 |
27 |
Mã Bưu Điện TP. Hải Phòng |
04000-05000 |
15, 16 |
28 |
Mã Bưu Điện Hậu Giang |
95000 |
95 |
29 |
Mã Bưu Điện Hoà Bình |
36000 |
28 |
30 |
Mã Bưu Điện TP.HCM, Sài Gòn |
70000-74000 |
41, từ 50-59 |
31 |
Mã Bưu Điện Hưng Yên |
17000 |
89 |
32 |
Mã Bưu Điện Khánh Hoà |
57000 |
79 |
33 |
Mã Bưu Điện Kiên Giang |
91000-92000 |
68 |
34 |
Mã Bưu Điện Kon Tum |
60000 |
82 |
35 |
Mã Bưu Điện Lai Châu |
30000 |
25 |
36 |
Mã Bưu Điện Lạng Sơn |
25000 |
12 |
37 |
Mã Bưu Điện Lào Cai |
31000 |
24 |
38 |
Mã Bưu Điện Lâm Đồng |
66000 |
49 |
39 |
Mã Bưu Điện Long An |
82000-83000 |
62 |
40 |
Mã Bưu Điện Nam Định |
07000 |
18 |
41 |
Mã Bưu Điện Nghệ An |
43000-44000 |
37 |
42 |
Mã Bưu Điện Ninh Bình |
08000 |
35 |
43 |
Mã Bưu Điện Ninh Thuận |
59000 |
85 |
44 |
Mã Bưu Điện Phú Thọ |
35000 |
19 |
45 |
Mã Bưu Điện Phú Yên |
56000 |
78 |
46 |
Mã Bưu Điện Quảng Bình |
47000 |
73 |
47 |
Mã Bưu Điện Quảng Nam |
51000-52000 |
92 |
48 |
Mã Bưu Điện Quảng Ngãi |
53000-54000 |
76 |
49 |
Mã Bưu Điện Quảng Ninh |
01000-02000 |
14 |
50 |
Mã Bưu Điện Quảng Trị |
48000 |
74 |
51 |
Mã Bưu Điện Sóc Trăng |
96000 |
83 |
52 |
Mã Bưu Điện Sơn La |
34000 |
26 |
53 |
Mã Bưu Điện Tây Ninh |
80000 |
70 |
54 |
Mã Bưu Điện Thái Bình |
06000 |
17 |
55 |
Mã Bưu Điện Thái Nguyên |
24000 |
20 |
56 |
Mã Bưu Điện Thanh Hoá |
40000-42000 |
36 |
57 |
Mã Bưu Điện Thừa Thiên Huế |
49000 |
75 |
58 |
Mã Bưu Điện Tiền Giang |
84000 |
63 |
59 |
Mã Bưu Điện Trà Vinh |
87000 |
85 |
60 |
Mã Bưu Điện Tuyên Quang |
22000 |
22 |
61 |
Mã Bưu Điện Vĩnh Long |
85000 |
64 |
62 |
Mã Bưu Điện Vĩnh Phúc |
15000 |
88 |
63 |
Mã Bưu Điện Yên Bái |
33000 |
21 |
I love the way you write and share your niche! Very interesting and different! Keep it coming! https://mosmmo.com
ReplyDelete