Năm học 2021-2022, theo số liệu thống kê từ nhiều trường THPT tại TP.HCM, có những trường có số liệu thống kê học sinh đạt học lực giỏi chiếm tỷ lệ hơn 95% trên tổng số học sinh 3 khối lớp (khối lớp 10, khối lớp 11, khối lớp 12).
Cụ thể, năm học 2021-2022, với khối lớp 10, Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa có 504 học sinh thì có 481 học sinh đạt học lực giỏi, tỷ lệ 95,44%. (Xem Bảng Thống kê học lực THPT TP.HCM)Năm học 2021-2022, với khối lớp 11, Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa có 429 học sinh thì có 408 học sinh đạt học lực giỏi, tỷ lệ 95,1%.
Nhiều Trường THPT TP.HCM thống kê có hơn 95%, học sinh giỏi? |
Trường THPT Nguyễn Nguyễn Khuyến, khối lớp 12 có 962 học sinh thì có 924 học sinh đạt học lực giỏi, tỷ lệ 96,05%. Không có học sinh TB, Yếu, Kém. Trường THPT Trí Đức có 417 học sinh thì có 409 học sinh đạt học lực giỏi, tỷ lệ 98,08%.
Có lo lắng khi có quá nhiều, học sinh giỏi?
Khi xem bảng thống kê kết quả học bạ từ nhiều trường THPT “đep long lanh” đến mức “choáng” này, chắc hẳn không ít người sẽ trầm trồ thắc mắc saọ gioi dữ.Thậm chí có nhiều trường khối lớp 12, có tỷ lệ đến hơn 97% học sinh giỏi. Số học sinh có học lực khá và TB đếm trên đầu ngón tay, có trường chỉ 1 học sinh có học lực khá, còn lại hầu hết đều đạt học lực giỏi.
Năm học 2021-2022 thì những Trường THPT dưới đây có số liệu thống kê học lực học sinh giỏi nhiều 1 ở TP.HCM:
BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC KHỐI 10 THPT TP.HCM Năm học: 2021-2022 | ||||
STT | Trường | Tổng số HS Khối 10 | HS Giỏi | Tỷ lệ % |
1 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 504 | 481 | 95,44 |
2 | Trường TH, THCS-THPT Mùa Xuân | 69 | 62 | 89,86 |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 398 | 359 | 90,2 |
4 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 610 | 546 | 89,51 |
5 | Trường THPT Nguyễn Du | 525 | 446 | 84,95 |
6 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 979 | 805 | 82,23 |
7 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | |||
8 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Vạn Phúc | 11 | 9 | 81,82 |
9 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Nam Long |
BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC KHỐI 11 THPT TP.HCM Năm học: 2021-2022 | ||||
STT | Trường | Tổng số HS Khối 11 | HS Giỏi | Tỷ lệ % |
1 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 429 | 408 | 95,1 |
2 | Trường TH, THCS-THPT Mùa Xuân | 63 | 62 | 98,41 |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 426 | 405 | 95,07 |
4 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 566 | 507 | 89,58 |
5 | Trường THPT Nguyễn Du | 518 | 453 | 87,45 |
6 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 940 | 764 | 81,28 |
7 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | |||
8 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Vạn Phúc | 22 | 18 | 81,82 |
9 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Nam Long | |||
10 | Trường THPT Phú Nhuận | 759 | 625 | 82,35 |
BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC KHỐI 12 THPT TP.HCM Năm học: 2021-2022 | ||||
STT | Trường | Tổng số HS Khối 12 | HS Giỏi | Tỷ lệ % |
1 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 367 | 358 | 97,55 |
2 | Trường TH, THCS-THPT Mùa Xuân | 39 | 36 | 92,31 |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 420 | 387 | 92,14 |
4 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 675 | 564 | 83,56 |
5 | Trường THPT Nguyễn Du | 488 | 423 | 86,68 |
6 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 951 | 833 | 87,59 |
7 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 962 | 924 | 96,05 |
8 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Vạn Phúc | 22 | 20 | 90,91 |
9 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Nam Long | 14 | 12 | 85,71 |
10 | Trường TH-THCS-THPT Việt Úc (VAS) | 236 | 202 | 85,59 |
11 | Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông | 750 | 675 | 90 |
12 | Trường THCS-THPT Trí Đức | 417 | 409 | 98,08 |
13 | Trường TH-THCS-THPT Anh Quốc | 11 | 10 | 90,91 |
BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC THPT TP.HCM Năm học: 2021-2022 | ||||
STT | Trường | Tổng số HS 3 Khối Lớp 10, 11, 12 | HS Giỏi | Tỷ lệ % |
1 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 1300 | 1247 | 95,92% |
2 | Trường TH, THCS-THPT Mùa Xuân | 171 | 160 | 93,57% |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1244 | 1151 | 92,52% |
4 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1851 | 1617 | 87,36% |
5 | Trường THPT Nguyễn Du | 1531 | 1322 | 86,35% |
6 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 2870 | 2402 | 83,69% |
7 | Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 2305 | 1869 | 81,08% |
8 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Vạn Phúc | 55 | 47 | 85,45% |
9 | Trường TH-THCS-THPT Emasi Nam Long | 36 | 29 | 80,56% |